Bộ 199 麥 mạch [0, 11] U+9EA5
40613.gif
Show stroke order mạch
 mài
♦ (Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1) tiểu mạch hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: mạch tửu rượu làm bằng lúa đại mạch.
♦ (Danh) § Xem Đan Mạch .
1. [丹麥] đan mạch 2. [大麥] đại mạch