Bộ 200 麻 ma [0, 11] U+9EBB
40635.gif
Show stroke order ma
 má,  mā
♦ (Danh) Cây đay, cây gai. § Xem đại ma .
♦ (Danh) Sợi đay, sợi gai.
♦ (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt xô gai. Vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: ti ma áo xô gai (mặc để tang).
♦ (Danh) Cây vừng, mè. § Xem hồ ma .
♦ (Danh) Họ Ma.
♦ (Động) Mất hết cảm giác, tê cứng. ◎Như: ma mộc tê dại. ◇Thủy hử truyện : Na tam tứ cá thôn hán khán liễu, thủ chiến cước ma, nả lí cảm thượng tiền lai , , (Đệ tam nhị hồi) Ba bốn gã trai làng trông thấy, tay run rẩy chân tê cứng, đâu dám xông lên.
♦ (Hình) Làm bằng gai. ◎Như: ma hài giày gai.
♦ (Hình) Tê liệt. ◎Như: nhục ma .
♦ (Hình) Đờ đẫn, bần thần. ◎Như: toan ma đau xót đờ đẫn.
♦ (Hình) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: mật mật ma ma chi chít chằng chịt (vừa nhiều nhõi vừa khít rịt). ◎Như: ma phiền phiền toái.
♦ (Hình) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: ma kiểm mặt rỗ.
1. [大麻] đại ma 2. [白麻] bạch ma 3. [脂麻] chi ma 4. [芝麻] chi ma 5. [芝麻糊] chi ma hồ 6. [胡麻] hồ ma 7. [麻肺湯] ma phế thang 8. [麻沸散] ma phí tán 9. [麻煩] ma phiền 10. [麻將] ma tướng 11. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma