Bộ 200 麻 ma [4, 15] U+9EBE
Show stroke order huy
 huī
♦ (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử : Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động , (Lương Vũ Đế kỉ thượng ) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
♦ (Danh) Cờ xí nói chung.
♦ (Động) Chỉ huy, huy động. ◎Như: huy quân chỉ huy quân.
♦ (Động) Vẫy tay gọi, vời lại.
♦ (Động) Chỉ tay sai khiến. ◇Hán Thư : Bái Công như xí, huy (Phàn) Khoái khứ , (Phàn Khoái truyện ).
♦ (Động) Nâng, giơ lên. § Dùng như huy . ◇Tô Thức : Mậu Lăng thu phong khách, Khuyến nhĩ huy nhất bôi , (Quá Lai Châu tuyết hậu vọng Tam San ).
♦ (Động) Tuôn chảy, đổ. § Dùng như huy . ◎Như: huy hãn đổ mồ hôi. § Hình dung khí trời nóng bức.
♦ (Phó) Mau, sớm. ◇Lễ Kí : Quân tử viết: Tế tự bất kì, bất huy tảo : , (Lễ khí ).