Bộ 202 黍 thử [5, 17] U+9ECF
40655.gif
Show stroke order niêm
 nián,  niān,  zhān
♦ (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị : Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng , , (Thư si ) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
♦ (Động) Vướng víu, củ triền. ◎Như: giá tiểu hài tử ngận niêm nhân.
♦ (Hình) Có tính chất dính. ◎Như: niêm thổ .
♦ (Danh) Chất keo, chất dính.
♦ (Danh) Một phép đánh cờ. Đem hai quân cờ đi liên tiếp nhau, để củng cố trận thế và tránh khỏi bị đối phương uy hiếp hoặc tiến công.
♦ (Danh) Câu thơ hợp đúng bằng trắc gọi là niêm .