Bộ 203 黑 hắc [6, 18] U+9EE0
Show stroke order hiệt
 xiá
♦ (Hình) Sáng, thông tuệ. ◎Như: hiệt trí hoặc tuệ hiệt thông minh, minh mẫn. § Cũng như trí tuệ .
♦ (Hình) Gian trá, giảo hoạt. ◎Như: giảo hiệt . ◇Hậu Hán Thư : Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm , (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ ).
♦ (Hình) Cứng, không thuận tòng.
1. [桀黠] kiệt hiệt