Bộ 203 黑 hắc [8, 20] U+9EE5
Show stroke order kình
 qíng,  jīng
♦ (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí : Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi ,, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
♦ (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
♦ (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
♦ (Động) Khắc, chạm.
♦ (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.