Bộ 203 黑 hắc [9, 21] U+9EEF
Show stroke order ảm
 àn,  ān
♦ (Danh) Màu đen sẫm.
♦ (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa : Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
♦ (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: ảm nhiên ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị : Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên , , (Vương Thành ) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
1. [黯淡] ảm đạm 2. [黯然] ảm nhiên