Bộ 205 黽 mãnh [0, 13] U+9EFD
黽
mãnh, mẫn黾
mǐn,
méng,
měng,
miǎn
♦ (Danh) Con chẫu, con ếch.
♦ Một âm là
mẫn. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh
詩經:
Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao 黽勉從事,
不敢告勞 (Tiểu nhã
小雅, Thập nguyệt chi giao
十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.