Bộ 207 鼓 cổ [5, 18] U+9F15
Show stroke order đông
 dōng,  tóng
♦ (Trạng thanh) Đông đông thùng thùng, tùng tùng. ◇Nguyễn Du : Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn (Minh Giang chu phát ) Tiếng tiêu, tiếng trống thùng thùng lúc mới ra đến cửa (sông).