Bộ 209 鼻 tị [0, 14] U+9F3B
40763.gif
Show stroke order tị, tì
 bí
♦ (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí : Phương hinh thấu tị (Khuê phòng kí lạc ) Mùi thơm xông vào mũi.
♦ (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: ấn tị cái núm ấn.
♦ (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: châm tị nhi trôn kim.
♦ (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : Tị xích tượng (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con voi to. § Lí Chu Hàn chú: Xích tượng, đại tượng dã , "Xích tượng" nghĩa là con voi to.
♦ (Hình) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: tị tổ ông thủy tổ, tị tử con trưởng.
♦ Một âm là . (Danh) A-tì ngục địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
1. [阿鼻地獄] a tì địa ngục 2. [鼻環] tị hoàn 3. [穿鼻] xuyên tị