Bộ 210 齊 tề [7, 21] U+9F4E
40782.gif
Show stroke order
 jī,  qí
♦ (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
♦ (Động) Ôm, giữ. ◎Như: tê hận ôm hận, tê chí dĩ một 歿 chí chưa thành mà chết.
♦ (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư : Hành giả tê, cư giả tống , (Thực hóa chí ) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
♦ (Danh) Tiếng than thở.
1. [齎發] tê phát