Bộ 211 齒 xỉ [5, 20] U+9F63
Show stroke order xích, xuất
 chū
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: nhất xích một tấn tuồng. § Cũng đọc là nhất xuất. ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y" , , 便<> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".
1. [一齣] nhất xuất, nhất xích