一直 nhất trực
  1. Thẳng theo (một phương hướng nào đó). ◇Hồng Lâu Mộng : Biệt quá Phượng Thư, nhất trực vãng viên trung tẩu lai , (Đệ lục thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) từ biệt Phượng Thư rồi đi thẳng đến khu vườn.
  2. Một mạch, một lèo. ◇Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch : Kháp li Tử Phủ hạ Dao Trì, tái hướng nhân gian đăng nhất trực , (Ngoạn giang đình , Đệ nhị chiết).
  3. Hoài, mãi, liên tục không ngừng. ◎Như: giá vũ nhất trực hạ liễu nhất thiên .
  4. Một đoạn đường, một chuyến. ◇Ngoạn giang đình : Kháp li Tử Phủ há Dao Trì, Tái hướng nhân gian đăng nhất trực , (Đệ nhị chiết ) Vừa từ giã Tử Phủ xuống Dao Trì, Lại hướng về nhân gian đi ngay một chuyến nữa.
  5. Nét dọc (thư pháp).