一致 nhất trí
- ☆Tương tự: nhất luật 一律.
- ★Tương phản: phân kì 分歧, phân kì 紛歧.
- Tương hợp, cùng một xu hướng, thống nhất. ◎Như: ngôn hành nhất trí 言行一致 lời nói với việc làm như nhau. ◇Dịch Kinh 易經: Thiên hạ đồng quy nhi thù đồ, nhất trí nhi bách lự 天下同歸而殊塗, 一致而百慮 (Hệ từ hạ 繫辭下). ◇Lục Cơ 陸機: Đạo tuy nhất trí, đồ hữu vạn đoan 道雖一致, 塗有萬端 (Thu hồ hành 秋胡行).
- Nhất luật, đều cùng. ◇Lão Xá 老舍: Hoa sảnh lí đích mộc khí nhất trí thị nam mộc sắc đích, lam dữ lục thị phó sắc 花廳裏的木器一致是楠木色的, 藍與綠是副色 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下).