一致 nhất trí
  1. ☆Tương tự: nhất luật .
  2. ★Tương phản: phân kì , phân kì .
  3. Tương hợp, cùng một xu hướng, thống nhất. ◎Như: ngôn hành nhất trí lời nói với việc làm như nhau. ◇Dịch Kinh : Thiên hạ đồng quy nhi thù đồ, nhất trí nhi bách lự , (Hệ từ hạ ). ◇Lục Cơ : Đạo tuy nhất trí, đồ hữu vạn đoan , (Thu hồ hành ).
  4. Nhất luật, đều cùng. ◇Lão Xá : Hoa sảnh lí đích mộc khí nhất trí thị nam mộc sắc đích, lam dữ lục thị phó sắc , (Chánh hồng kì hạ ).