不知所以 bất tri sở dĩ
  1. Không biết nguyên do tại sao. ◇Trang Tử : Mạnh Tôn thị bất tri sở dĩ sanh, bất tri sở dĩ tử , (Đại tông sư ) Ông Mạnh Tôn không biết sao lại sống, không biết sao lại chết.
  2. Không hiểu làm thế nào cho phải. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Nữ hoàng cụ, bất tri sở dĩ, nhân độn khứ, minh hoàn phấn điếm , , , (U minh lục , Mại hồ phấn nữ tử ).