九天 cửu thiên
  1. Chín phương trời, tức trung ương, tứ phương và tứ ngung.
  2. Chỗ rất cao trên trời. § Cũng nói: cửu tiêu , cửu trùng . ◇Lí Bạch : Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên , (Vọng Lô san bộc bố thủy ) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
  3. Chỉ cung cấm.