人生 nhân sinh, nhân sanh
  1. Người sinh ra đời. ◇Đỗ Mục : Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung , (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối ) Người sinh ra đời dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
  2. Một đời người. Cũng chỉ người. ◇Hàn Dũ : Nhân sanh thành vô kỉ, Sự vãng bi khởi na , (Hợp giang đình ).
  3. Cuộc sống, sinh hoạt (của con người). ◇Đỗ Phủ : Nhân sanh tại thế gian, Tụ tán diệc tạm thì , (Tống Điện Trung Dương... 殿).