共事 cộng sự
  1. Làm việc cùng nhau. ◇Lưu Cơ : Đa nghi chi nhân bất khả dữ cộng sự (Úc li tử , Ngu phu ) Người đa nghi không thể làm việc cùng nhau.
  2. Cộng đồng nghị sự. ◇Hán Thư : Hựu đa dữ đại thần cộng sự (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện ) Lại thường cùng các đại thần nghị sự.
  3. Chỉ vợ chồng sinh sống với nhau. ◇Nhậm Phưởng : Nghĩa nãi thượng sàng, vị phụ viết: Dữ khanh cộng sự tuy thiển, nhiên tình tương trọng , : , (Thuật dị kí , Chu Nghĩa ) Nghĩa bèn lên giường, nói với vợ rằng: Cùng em chung sống tuy chưa bao lâu, nhưng tình nghĩa đã nặng.
  4. Đặc chỉ nam nữ ở chung với nhau.