剝落 bác lạc
  1. Đổ nát, rơi rụng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Thượng biên Phật tượng dã bác lạc phá toái, bất thành mô dạng , (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy ) Phía trên tượng Phật đã hư hỏng vỡ vụn, không ra hình thù gì cả.
  2. Lưu lạc. ◇Hàn Ác : Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc , (Hải san kí ) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
  3. Bị cách chức quan, miễn chức.
  4. Thi rớt, lạc tuyển.
  5. Tổn hại, hủy hoại.