本生 bổn sinh
  1. Cha mẹ sinh ra mình.
  2. Chỉ đích thân , tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì : Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử, ngô vi môi , (Lang tiềm kỉ văn , Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông, tôi làm mai mối.
  3. Cá nhân, tự mình. ◇Nguyên Chẩn : Bổn sinh đắc thất khinh (Cổ khách nhạc ) Tự ta đây coi thường được hay mất.
  4. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo, dịch âm là đồ-đà-già , kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà.