生產 sanh sản, sinh sản
  1. Làm việc kiếm sống, sinh kế. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Tha diệc tự thị tài năng, bất thập phần khứ doanh cầu sanh sản , (Quyển nhất).
  2. Sinh con, đẻ con. ◇Tây du kí 西: Na nữ tử thập bát tuế, giá lão phụ hữu bát thập tuế, chẩm ma lục thập đa tuế hoàn sanh sản? , , ? (Đệ nhị thất hồi) Cô gái kia chừng mười tám tuổi, mà bà già này đã tám chục tuổi, (nếu là mẹ con) thì chẳng lẽ bà ta ngoài sáu mươi tuổi hãy còn đẻ hay sao?
  3. Tài sản, sản nghiệp. ◇Đào Tông Nghi : Sanh sản tán thất, gia kế quẫn cực , (Xuyết canh lục , Truyền quốc tỉ ).
  4. Sản xuất, làm ra.
  5. Phiếm chỉ sáng tạo ra tài phú (về vật chất hoặc tinh thần). ◇Quách Tiểu Xuyên : Ngã ái tại na kích động đích hội nghị lí phát ngôn, tựu thị tại tào tạp đích nhân quần trung dã năng sanh sản thi , (San trung ).
  6. (Kinh tế học) Hoạt động con người sáng tạo tăng gia hiệu dụng. § Như nhà nông trồng trọt lúa gạo, rau trái, thợ thuyền công xưởng dệt vải, luyện thép, v.v.
  7. Ra đời, đản sinh. ◇Cổ kim tiểu thuyết : Huống thả quý nhân sanh sản, đa hữu kì dị chi triệu, phản vi tường thụy, dã vị khả tri , , , (Lâm An lí Tiền Bà lưu phát tích ).