相關 tương quan
Có quan hệ với nhau. ◎Như:
hưu thích tương quan
休
戚
相
關
mừng lo cùng quan hệ mật thiết với nhau. § Cũng như nói:
thần vong xỉ hàn
脣
亡
齒
寒
môi hở răng lạnh.