禽獸 cầm thú
  1. Chỉ chung các loài chim bay muông chạy. ◇Mạnh Tử : Thảo mộc sướng mậu, cầm thú phồn thực, ngũ cốc bất đăng, cầm thú bức nhân , , , (Đằng Văn Công thượng ).
  2. Chỉ loài súc vật. ◇Lễ Kí : Anh vũ năng ngôn, bất li phi điểu; tinh tinh năng ngôn, bất li cầm thú , ; , (Khúc lễ thượng ).
  3. Ví dụ người không biết lễ nghĩa hoặc có hành vi đê tiện, không có nhân tính. ◇Mạnh Tử : Vô phụ vô quân, thị cầm thú dã , (Đằng Văn Công hạ ).
  4. Tiếng dùng để chửi mắng. Cũng như nói: súc sinh . ◇Tây sương kí 西: Hồng nương, thư phòng lí hoán tương na cầm thú lai , (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch: Con Hồng! Mày ra phòng sách gọi thằng mặt chó ấy vào đây!