稟生 bẩm sanh, bẩm sinh
  1. Đầu thai, thụ sinh. ◇Tuệ Viễn : Phàm tại hữu phương, đồng bẩm sanh ư đại hóa , (Cầu tông bất thuận hóa ).
  2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi : Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc , (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử ).