誕生 đản sinh, đản sanh
  1. Ra đời, xuất sinh. § Thường dùng cho bậc thánh nhân. ◇Hậu Hán Thư : Hoàng thiên thụ mệnh, đản sanh thánh minh , (Lương Thống truyện ).
  2. Phát minh, sản sinh. ◎Như: hoạt tự ấn loát thuật đản sanh ư thập nhất thế kỉ đích Trung Quốc kĩ thuật in dùng chữ rời được phát minh vào thế kỉ thứ mười một ở Trung Quốc.