骨相 cốt tướng
  1. Cốt cách, hình thể, tướng mạo (của người hoặc động vật). ◇Hoàng Tuân Hiến : Nhân ngôn cốt tướng ứng phong hầu, Hận bất ngộ thì phùng nhất chiến , (Độ Liêu tướng quân ca ).
  2. Chỉ dáng vẻ thân cây. ◇Dương Vạn Lí : Cốt tướng linh lung thấu nhập song, Hoa đầu đảo quải tử hà hương , (Ba tiêu ).
  3. Bổn chất bên trong, thật chất. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Thường ngôn đạo: Phật thị kim trang, nhân thị y trang. Thế nhân nhãn khổng thiển đích đa, chỉ hữu bì tướng, một hữu cốt tướng : , . , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).