下官 hạ quan
  1. Quan nhỏ, tiểu quan. ◇Hàn Dũ : Ngũ thập thất, bất túc niên, cô nhi đề, tử hạ quan , , , (Thí đại lí bình sự hồ quân mộ minh ).
  2. Quan lại cấp dưới, hạ liêu.
  3. Quan lại tự xưng (khiêm từ). ◇Giang Yêm : Hạ quan mỗi độc kì thư, vị thường bất phế quyển lưu thế , (Nghệ kiến bình vương thượng thư ).
  4. Tiếng dùng để tự xưng. ◇Thái Bình Quảng Kí : Hạ quan cầm điểu, bất năng trí lực sanh nhân, vi túc hạ chuyển đạt Quế gia tam thập nương tử , , (Liễu Quy Thuấn ).