下土 hạ thổ
  1. Đại địa, mặt đất. ◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
  2. Thiên hạ. ◇Thư Kinh : Đế li hạ thổ, phương thiết cư phương , (Thuấn điển ).
  3. Đất thấp. ◇Thư Kinh : Quyết thổ duy nhưỡng, hạ thổ phần lô , (Vũ cống ).
  4. Khu đất xa xôi. ◇Hán Thư : Tân tòng hạ thổ lai, vị tri triều đình thể , (Lưu Phụ truyện ).
  5. Để xuống đất, chôn xuống đất, mai táng. ◇Nho lâm ngoại sử : Trang liễm liễu, gia lí hựu một xứ đình, chỉ đắc quyền thố tại miếu hậu, đẳng nhĩ hồi lai hạ thổ , , , (Đệ nhị thập hồi).