下手 hạ thủ
  1. Bắt tay làm, ra tay. ☆Tương tự: động thủ , khai thủy , trước thủ , nhập thủ . ★Tương phản: trụ thủ .
  2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ , , 便 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là hạ thủ .
  3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
  4. Tay dưới, người đến ngay lượt sau (dùng trong trò chơi, tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là hạ gia .