一個 nhất cá
- Một. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân 忽見草坡左側轉出一個少年將軍 (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.
- Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎Như: nhất cá dược dã thị hồ cật đích? 一個藥也是胡吃的 cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?
- Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎Như: cật liễu nhất cá bão 吃了一個飽 ăn cho thật no một cái.
- Cả, suốt, toàn bộ. ◎Như: nhất cá đông thiên 一個冬天 suốt cả mùa đông.