一個 nhất cá
  1. Một. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hốt kiến thảo pha tả trắc chuyển xuất nhất cá thiếu niên tướng quân (Đệ thất hồi) Bỗng bên cạnh bờ có một viên tướng trẻ tuổi.
  2. Chỉ thị giá trị hoặc tính chất. § Thường dùng trước danh từ. ◎Như: nhất cá dược dã thị hồ cật đích? cái thứ thuốc này đâu phải uống bừa bãi được?
  3. Biểu thị trình độ. § Thường dùng trước phó từ. ◎Như: cật liễu nhất cá bão ăn cho thật no một cái.
  4. Cả, suốt, toàn bộ. ◎Như: nhất cá đông thiên suốt cả mùa đông.