一旦 nhất đán
  1. Bỗng nhiên có một hôm. ◇Giang Yêm : Nhất đán hồn đoạn, cung xa vãn xuất , (Hận phú ) Bỗng nhiên có một hôm hồn đứt đoạn, xe trong cung ra muộn (vua băng hà).
  2. Trong vòng một ngày. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả liên Hán thất thiên hạ, tứ bách dư niên, đáo thử nhất đán hưu hĩ , , (Đệ nhị hồi) Chỉ tiếc cơ nghiệp nhà Hán hơn bốn trăm năm đến nay tiêu diệt trong một ngày.
  3. Ví như có một ngày. ◇Chiến quốc sách : Nhất đán san lăng băng, Trường An Quân hà dĩ tự thác ư Triệu , (Triệu sách tứ) Nếu một ngày kia gò núi sụp đổ (ý nói Thái hậu băng), Trường An Quân biết lấy gì gửi thân mình ở nước Triệu?