一等 nhất đẳng
  1. Hạng thứ nhất. ◇Nho lâm ngoại sử : Khảo quá, tông sư trứ thật xưng tán, thủ tại nhất đẳng đệ nhất , , (Đệ thập cửu hồi).
  2. Một cấp bậc. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu , , (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.
  3. Một bậc thềm. ◇Luận Ngữ : Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã , , , (Hương đảng ) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.
  4. Một loại, một vài. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ , , (Quyển nhị thập ngũ).
  5. Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau. ◇Vương Gia : (Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng ()姿, (Thập di kí , Quyển cửu).