一覽 nhất lãm
  1. Nhìn qua, xem qua một lượt.
  2. Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ : Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu , (Vọng nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Đưa mắt nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.