一生 nhất sanh, nhất sinh
  1. Một đời, một kiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngã đẳng thượng trận nhất sanh, vị thường kiến như thử nhân vật , (Đệ cửu thập hồi).
  2. Một thư sinh. ◇Hậu Hán Thư : Tứ phương danh hào hội trướng hạ giả lục thất thiên nhân, hỗ tương đàm luận, duy nam quận nhất sanh dữ tương thù đối , , (Thân Đồ Bàn truyện ).