在下 tại hạ
  1. Người ở chức vị thấp tự xưng. Sau thường dùng làm tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự: bỉ nhân , bất tài . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Tại hạ sơ nhập kinh sư, vị hữu hạ xứ , (Quyển nhị thập tam). ◇Lão tàn du kí : Kim nhật kì duyên, tại hạ đáo dã đổng đắc ta cá , (Đệ nhất hồi).