初生 sơ sanh
  1. Vừa mới sinh ra. ◇Từ Quang Khải : Sơ sanh sắc hắc, tiệm tiệm gia thực, tam nhật hậu, tiệm biến bạch , , , (Nông chánh toàn thư , Quyển tam nhất ).
  2. Bắt đầu phát triển. ◇Thi Kinh : Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất , (Đại nhã , Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.
  3. Mới hiện ra. ◇Chu Hi Tế : Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh , (Lâm Giang Tiên , Từ ).