初生 sơ sanh
- Vừa mới sinh ra. ◇Từ Quang Khải 徐光啟: Sơ sanh sắc hắc, tiệm tiệm gia thực, tam nhật hậu, tiệm biến bạch 初生色黑, 漸漸加食, 三日後, 漸變白 (Nông chánh toàn thư 農政全書, Quyển tam nhất 卷三一).
- Bắt đầu phát triển. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất 民之初生, 自土沮漆 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.
- Mới hiện ra. ◇Chu Hi Tế 朱希濟: Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh 素洛春光瀲灩平, 千重媚臉初生 (Lâm Giang Tiên 臨江仙, Từ 詞).