同類 đồng loại
  1. Cùng loài, đồng nhất chủng loại. ◇Hàn Dũ : Khởi bất dĩ đức hiệp vu khảm, đồng loại tắc cảm; hình tàng tại không, khí ứng tắc thông , ; , (Minh thủy phú ).
  2. Người cùng loại. Cũng như: đồng liêu, đồng bối, đồng hành, đồng hỏa, v.v. ◇Tam quốc chí : Khinh thương đồng loại hồ? (Tư Mã Chi truyện ).