合一 hợp nhất
  1. Hợp lại làm một.
  2. Đồng nhất, nhất trí. ◇Lỗ Tấn : Nhật Bổn đích ngữ văn thị bất hợp nhất đích, học liễu ngữ, khán bất đổng văn , , (Thư tín tập , Trí đường thao ).