可愛 khả ái
  1. Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích. ◇Lưu Cơ : Phong diệp hữu sương tài khả ái, Cúc hoa vô tửu bất tu khai , (Hoán khê sa , Thu tứ ).
  2. Yêu thích, yêu mến. § Cũng như hỉ ái . ◇Phù sanh lục kí : Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái , , (Khuê phòng kí lạc ) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.