可人 khả nhân
  1. Người tính tình tốt đẹp hoặc có tài đức. ☆Tương tự: khả nhi .
  2. Thích ý, thích hợp với người. ◇Hoàng Đình Kiên : Phong vị cực khả nhân (Thứ vận sư hậu thực giải ) Phong vị cực kì thích ý.
  3. Người yêu, ý trung nhân. ◇Cảnh thế thông ngôn : Khả nhân khứ hậu vô nhật kiến (Quyển nhị thập tứ) Sau khi ý trung nhân đi rồi, mỗi ngày không thấy mặt.