可笑 khả tiếu
  1. Buồn cười. ◎Như: hoạt kê ngận khả tiếu khôi hài thật buồn cười.
  2. Có ý cảm thán hoặc chê cười. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Khả tiếu cá nhất quận thứ sử, như thử thu tràng , (Quyển nhị thập nhị).