千秋 thiên thu
  1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.
  2. Lời chúc thọ.
  3. Ngày sinh nhật. ◇Hồng Lâu Mộng : Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri , (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
  4. Đã chết. ☆Tương tự: thiên cổ .
  5. Sở trường, đặc điểm. ◎Như: các hữu thiên thu mỗi người có đặc điểm của mình.