足下 túc hạ
  1. ☆Tương tự: các hạ .
  2. Dưới chân. ◇Ngọc đài tân vịnh : Túc hạ niếp ti lí, Đầu thượng đại mội quang , (, Vị tiêu trọng khanh thê tác ).
  3. Bước chân, chỗ chân đứng. ◇Đạo Đức Kinh : Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.
  4. Ngày xưa, bậc dưới đối với bậc trên, hoặc những người ngang vai, kính xưng với nhau. ◇Sử Kí : Túc hạ kiêu tứ, tru sát vô đạo, thiên hạ cộng bạn túc hạ , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Túc hạ kiêu ngạo ngang ngược, giết người vô đạo, thiên hạ đều phản lại túc hạ.
  5. Chỉ bên mình. ◇Tống Thư : Sở khiển nhị nhân, nhất danh Bì Nhân, nhất danh Bà Điền, lệnh đáo thiên tử túc hạ , , , (Di man truyện , Ha la đà quốc ).