寥落 liêu lạc
  1. Lưa thưa, lác đác.
  2. Suy bại, đổ nát. ◇Bạch Cư Dị : Điền viên liêu lạc can qua hậu, Cốt nhục lưu li đạo lộ trung , (Tự Hà Nam kinh loạn... ).
  3. Vắng lặng, không náo nhiệt. ◇Nguyên Chẩn : Liêu lạc cổ hành cung, Cung hoa tịch mịch hồng , (Hành cung ).
  4. Đơn chiếc, lẻ loi.