下場 hạ tràng
  1. Lui vào, thối tràng. ◇Hồng Thâm : Thí như tự nhiên chủ nghĩa thoại kịch đích dụng "tam diện tường" bố cảnh, dữ kịch chung thì diễn viên bất hạ tràng nhi bế mạc "", (Hí kịch đạo diễn đích sơ bộ tri thức , Thượng thiên tam ).
  2. Tiêu vong. ◇Quách Mạt Nhược : Dương khí nhất thoát li liễu khu thể, nhậm hà sanh vật đô chỉ hảo hạ tràng , (Thiên vấn ).
  3. Kết cục. ◇Hồng Thăng : Phong lưu đẩu nhiên một hạ tràng (Trường sanh điện 殿, Tư tế ) Phong lưu bỗng chốc kết cục chẳng ra gì.
  4. Tỉ dụ thoát khỏi tình cảnh khó xử. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Bất giá dạng nhất đáp san, khiếu tha chẩm ma hạ tràng , (Đệ nhị thập thất hồi).
  5. Ra tham dự một hoạt động nào đó, xuất tràng.
  6. Vào trường thi (thời đại khoa cử). ◇Hồng Lâu Mộng : Minh niên hương thí, vụ tất khiếu tha hạ tràng , (Đệ cửu thập thất hồi).
  7. Xuống bậc thấp, hạ vị. ◇Lưu Trinh : Dực tuấn nghệ ư thượng liệt, thối trắc lậu ư hạ tràng , 退 (Toại chí phú ).