奮跡 phấn tích
  1. § Cũng viết là phấn tích .
  2. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇Nguyễn Trãi : Dư phấn tích Lam Sơn, tê thân hoang dã , (Bình Ngô đại cáo ) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn, náu mình nơi hoang dã.