無生 vô sinh
  1. Không ra đời, không sống trên đời. ◇Thi Kinh : Tri ngã như thử, Bất như vô sinh , (Tiểu nhã , Điều chi hoa ).
  2. (Thuật ngữ Phật giáo) Bất sinh bất diệt, thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi.