業餘 nghiệp dư
  1. Thời giờ rảnh rỗi khi làm việc xong. ◎Như: tha môn tại nghiệp dư thì gian học tập âm nhạc .
  2. Không chuyên nghiệp. ◎Như: nghiệp dư nhiếp ảnh gia . ◇Ba Kim : Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia , (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 1979...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.