生育 sanh dục
  1. Sinh trưởng, nuôi dưỡng. ◇Hoài Nam Tử : Thị cố xuân phong chí tắc cam vũ giáng, sanh dục vạn vật , (Nguyên đạo ).
  2. Đẻ con. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thiếp thân túng bất năng sanh dục, đương biệt thú thiếu niên vi thiếp, tử tự thượng hữu khả vọng, đồ bi vô ích , , , (Quyển 20).
  3. Chỉ sinh nhật. ◇Tô Triệt : Thì đương sanh dục, tình phương thiết dĩ hoài thân; chức nhị văn xương, ân hốt kinh ư phủng chiếu , ; , (Sanh nhật tạ biểu ).