綿長 miên trường
  1. Nối tiếp lâu dài. ◇Tây du kí 西: Phổ dụ thế nhân vi thiện, quản giáo nhĩ hậu đại miên trường , 綿 (Đệ thập nhất hồi) Khuyên nhủ rộng khắp người đời làm thiện, để cho con cháu đời sau của bệ hạ hưởng phúc lâu dài.
  2. Xa, dằng dặc. ◇Lưu Tri Cơ : Cương vũ tu khoát, đạo lộ miên trường , 綿 (Sử thông , Tự truyện ).